Từ điển Thiều Chửu
碣 - kiệt/kệ
① Hòn đá đứng một mình, hòn đá mốc tròn, dùng để chôn mốc đất. Ta quen đọc là chữ kệ.

Từ điển Trần Văn Chánh
碣 - kiệt
Bia đá, cột mốc bằng đá.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
碣 - kệ
Tảng đá đứng trơ trọi một mình — Ngọn núi trơ vơ — Bia đá hình tròn ( Bia hình chữ nhật là Bi ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
碣 - kiệt
Trái núi đứng một mình — Tảng đá trơ vơ — Một âm là Kệ.


碑碣 - bi kệ || 碣磍 - kiệt hạt ||